trường đào tạo và bồi dưỡng về quản lý logo

Điểm Chuẩn Các Trường Khối Y Dược – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2021

Các trường khối y dược Hà Nội và các tỉnh khác cũng đã công bố điểm trúng tuyển đại học.

I. Trường Đại Học Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội

  • Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,15 điểm.
  • Ngành Răng – Hàm – Mặt (chương trình đào tạo Chất lượng cao) với 27,5 điểm. Ngành này yêu cầu điểm tiếng Anh điều kiện tối thiểu 4 điểm hoặc thuộc đối tượng miễn thi ngoại ngữ theo Quy chế thi.
  • Các ngành còn lại dao động từ 25,35 – 26,05 điểm.
STTMã trườngMã ngành/ nhóm ngànhTên ngànhMã tổ hợpĐiểm trúng tuyển
8.1QHY7720101Y khoaB0028.15
8.2QHY7720101Dược họcA0026.05
8.3QHY7720501Răng – Hàm -Mặt (CTĐT CLC)B0027.5
8.4QHY7720301Điều dưỡngB0025.35
8.5QHY7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0025.85
8.6QHY7720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB0025.4

II. Trường Đại Học Dược Hà Nội

Năm 2021, Trường ĐH Dược Hà Nội chỉ xét tuyển 2 ngành là Dược học và Hoá dược. Trong đó, chỉ tiêu xét tuyển là 760.

  • Ngành Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 26,25 điểm.
  • Ngành Hoá dược có điểm chuẩn là 26,05 điểm.
STTMã ngànhTên ngànhMã tổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnTiêu chí phụ
Điểm môn HóaĐiểm môn ToánThứ tự nguyện vọng
17720201Dược họcA0026.258.759.001
27720203Hóa dượcA0026.058.258.802

III. Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng

Năm 2021, điểm chuẩn của Trường ĐH Y Dược Hải Phòng dao động từ 22,35 – 26,9 điểm.

  • Ngành Y Khoa (B) có điểm chuẩn cao nhất vào trường với 26,9 điểm
  • Khoa Răng – Hàm – Mặt với 26,7 điểm.
  • Khoa Y học dự phòng có điểm chuẩn thấp nhất với 22,35 điểm.
STTTên ngànhMã ngànhMã tổ hợpChỉ tiêuTổng số TS trúng tuyển (1)+(2)+(3) Số TS tuyển thẳng từ DBĐH (1)Số TS tuyển thẳng (2)Két quả xét tuyển đợt 1 TS sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
Số TS trúng tuyển (3)Điểm trúng tuyểnĐiểm tiêu chí phụ
Tổng điểm 3 mônMôn 1Môn 2Môn 3
1Y khoa (A)7720101AA00150185218325.2825.308.758.807.75
2Y khoa (B)7720101BB0035029623426926.9024.157.758.008.40
3Y học dự phòng7720110B0060787822.3522.107.007.507.60
4Y học cổ truyền7720115B00708137824.3523.857.758.507.60
5Dược học (A)7720201AA00606516425.2525.008.009.008.00
6Dược học (B)7720201BB00606646225.9525.458.259.008.20
7Dược học (D)7720201DD0730363626.0525.808.008.409.40
8Điều dưỡng7720301B0020024624623.2523.258.257.008.00
9Răng hàm mặt7720501B00808157626.7026.208.758.259.20
10Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601B0080919125.0524.307.508.008.80
Tổng cộng114012253841183

Đối với những thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn. Trường sẽ xét trúng tuyển dựa trên tiêu chí ưu tiên theo thứ tự như sau:

  • Với tổ hợp B00: Tổng điểm 3 môn chưa làm tròn – Sinh học – Hóa học – Toán học.
  • Với tổ hợp A00: Tổng điểm 3 môn chưa làm tròn – Hóa học – Toán học – Vật lý.
  • Với tổ hợp D07: Tổng điểm 3 môn chưa làm tròn – Hóa học – Toán học – Tiếng Anh.

IV. Đại Học Y Dược – Đại Học Huế

Đại học Y dược – ĐH Huế công bố điêm chuẩn từng ngành như sau:

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
1Y khoa7720101B0027.25
2Răng – Hàm – Mặt7720501B0026.85
3Y học dự phòng7720110B0019.50
4Y học cổ truyền7720115A0024.90
5Dược học7720201B0024.90
6Điều dưỡng7720301B0021.90
7Hộ sinh7720302B0019.05
8Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601B0023.50
9Kỹ thuật hình ảnh y học7720602B0023.50
10Y tế công cộng7720701B0016.00

Nguồn: https://nld.com.vn/giao-duc-khoa-hoc/diem-chuan-trung-tuyen-cac-truong-khoi-y-duoc.